Liệt kê tất cả các lệnh Linux là điều gần như không thể trong một lần vì số lượng lệnh rất lớn (hàng ngàn), và còn tùy vào bản phân phối (Ubuntu, CentOS, Arch...), shell (bash, zsh...), và các gói phần mềm được cài thêm.
Tuy nhiên, mình có thể liệt kê ra một danh sách các lệnh Linux phổ biến nhất, được chia theo từng nhóm chức năng để bạn dễ theo dõi:
🔧 Quản lý hệ thống tập tin
| Lệnh | Mô tả |
|---|
ls | Liệt kê tập tin/thư mục |
cd | Di chuyển thư mục |
pwd | In ra đường dẫn hiện tại |
cp | Sao chép tập tin/thư mục |
mv | Di chuyển hoặc đổi tên |
rm | Xóa tập tin/thư mục |
touch | Tạo tập tin rỗng |
mkdir | Tạo thư mục |
rmdir | Xóa thư mục rỗng |
find | Tìm kiếm tập tin |
locate | Tìm nhanh tập tin |
stat | Hiển thị thông tin tập tin |
tree | Hiển thị cây thư mục |
📂 Quản lý quyền và sở hữu
| Lệnh | Mô tả |
|---|
chmod | Thay đổi quyền truy cập |
chown | Thay đổi chủ sở hữu |
chgrp | Thay đổi group |
umask | Thiết lập quyền mặc định |
🔄 Nén và giải nén
| Lệnh | Mô tả |
|---|
tar | Đóng gói/giải nén file .tar, .tar.gz |
gzip/gunzip | Nén/giải nén .gz |
zip/unzip | Nén/giải nén .zip |
xz/unxz | Nén/giải nén .xz |
🧠 Quản lý tiến trình & hệ thống
| Lệnh | Mô tả |
|---|
ps | Hiển thị tiến trình |
top/htop | Giám sát tiến trình theo thời gian thực |
kill | Kết thúc tiến trình |
killall | Kết thúc tất cả tiến trình cùng tên |
nice/renice | Thiết lập độ ưu tiên |
jobs | Liệt kê tiến trình nền |
bg/fg | Chuyển tiến trình giữa nền và foreground |
💻 Thông tin hệ thống
| Lệnh | Mô tả |
|---|
uname -a | Thông tin kernel |
uptime | Thời gian hoạt động |
hostname | Tên máy |
free -h | Dung lượng RAM |
df -h | Dung lượng ổ đĩa |
du -sh | Kích thước thư mục |
top | Hiển thị CPU/memory theo thời gian thực |
lscpu | Thông tin CPU |
lsblk | Thông tin ổ đĩa |
lshw | Hiển thị phần cứng chi tiết |
who / w | Ai đang đăng nhập |
🌐 Mạng
| Lệnh | Mô tả |
|---|
ping | Kiểm tra kết nối |
ifconfig / ip a | Cấu hình mạng |
netstat / ss | Liệt kê kết nối mạng |
traceroute | Theo dõi đường đi gói tin |
nslookup | Truy vấn DNS |
dig | Truy vấn DNS chi tiết |
curl | Gửi yêu cầu HTTP |
wget | Tải file từ internet |
🧪 Quản lý người dùng
| Lệnh | Mô tả |
|---|
adduser / useradd | Tạo người dùng mới |
passwd | Đổi mật khẩu |
deluser / userdel | Xóa người dùng |
groupadd | Tạo group |
groups | Liệt kê nhóm |
whoami | Ai đang dùng |
🔐 Quyền sudo và root
| Lệnh | Mô tả |
|---|
sudo | Chạy lệnh với quyền admin |
su | Đăng nhập với tài khoản khác |
visudo | Sửa file cấu hình sudo |
📜 Xử lý văn bản và dòng lệnh
| Lệnh | Mô tả |
|---|
cat | Hiển thị nội dung file |
more / less | Xem file theo trang |
head / tail | Xem dòng đầu/cuối |
grep | Tìm kiếm theo mẫu |
awk | Xử lý văn bản |
sed | Thay thế dòng |
cut | Cắt cột |
sort | Sắp xếp |
uniq | Lọc trùng |
wc | Đếm dòng/ký tự/từ |
tee | Ghi vào file và in ra màn hình |
🧰 Khác
| Lệnh | Mô tả |
|---|
man | Mở tài liệu hướng dẫn |
alias | Tạo bí danh cho lệnh |
history | Lịch sử lệnh |
cron, crontab | Thiết lập lịch chạy tự động |
echo | In chuỗi ra màn hình |
date | Hiển thị thời gian |
Follow Dev life để xem thêm nhiều kiến thức và tin tức thú vị xoay quanh đời sống của lập trình viên nhé.#Devlife #Devshare #Linux #Command